Characters remaining: 500/500
Translation

lưỡi gà

Academic
Friendly

Từ "lưỡi gà" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, mình sẽ giải thích từng nghĩa một cách dễ hiểu.

Nghĩa 1: Bộ phận của kèn

Định nghĩa: "Lưỡi gà" bộ phận giống như lưỡi của , được đặttrong kèn, giúp cho việc thổi kèn tạo ra âm thanh.

Nghĩa 2: Xu-páp

Định nghĩa: "Lưỡi gà" cũng có thể chỉ đến một loại van (xu-páp) trong các hệ thống khí hoặc trong động cơ.

Sử dụng nâng cao
  • Ngoài việc chỉ các bộ phận trong nhạc cụ hay khí, "lưỡi gà" có thể được sử dụng trong các cuộc trò chuyện về âm nhạc hoặc kỹ thuật, thể hiện kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực đó. dụ: "Việc thay lưỡi gà mới cho kèn saxophone có thể cải thiện đáng kể âm thanh."
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Van: Cũng chỉ các bộ phận kiểm soát lưu lượng nhưng không nhất thiết giống như "lưỡi gà".
  • Âm thanh: liên quan đến việc phát ra tiếng, lưỡi gà góp phần tạo ra âm thanh của kèn.
  • Kèn: Một loại nhạc cụ sử dụng lưỡi gà.
Phân biệt các biến thể
  • Lưỡi gà (kèn): Chỉ bộ phận tạo âm thanh trong nhạc cụ.
  • Lưỡi gà (xu-páp): Chỉ phần điều khiển trong khí.
  1. d. 1. Bộ phận giống cái lưỡi của , đặttrong kèn để thổi cho ra tiếng. 2. X. Xu-páp.

Comments and discussion on the word "lưỡi gà"